Cơ quan ban hành | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | |||||||||||||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính | ||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | |||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài | ||||||||||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương, | ||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |||||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành 10/2015/NĐ-CP Nghị định 10/2015/NĐ-CP - Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo 28-01-2015 Chính phủ 52/2014/QH13 Luật Hôn nhân và Gia đình 19-06-2014 4 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế 01-07-2016 | ||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | |||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | ||||||||||||||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | ||||||||||||||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | ||||||||||||||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cặp vợ chồng vô sinh gửi hồ sơ đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật này, gồm Bệnh viện Phụ sản trung ương; Bệnh viện Đa khoa trung ương Huế; Bệnh viện Từ Dũ và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ sở được cho phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ phải có kế hoạch điều trị để thực hiện kỹ thuật mang thai hộ Bước 3: Trường hợp không thể thực hiện được kỹ thuật này thì cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải trả lời bằng văn bản, đồng thời nêu rõ lý do. |
---|
Thành phần hồ sơ |
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|
Số/ký hiệu | 848/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 15/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 15/05/2020 |
Số/ký hiệu | 792/VBCB-SYT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 08/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 08/05/2020 |
Số/ký hiệu | 776/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 07/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 07/05/2020 |
Số/ký hiệu | 473/QĐ-SYT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 05/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 05/05/2020 |
Số/ký hiệu | 1913/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 23/12/2019 |
Ngày hiệu lực | 23/12/2019 |
Số/ký hiệu | Quyết định 1911/QĐ-BYT ngày 19/04/2021 của Bộ Y tế |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Y Tế |
Lĩnh vực | Công tác khám bệnh, chữa bệnh |
Ngày ban hành | 22/04/2021 |
Ngày hiệu lực | 19/04/2021 |
Ngày hết hiệu lực | 19/04/2021 |
Số/ký hiệu | Công văn số 08/2021/VNVCPLE ngày 25/01/2021 của Công ty CP Vacxin Việt Nam - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Lĩnh vực | Lĩnh vực dự phòng |
Ngày ban hành | 01/02/2021 |
Ngày hiệu lực | 25/01/2021 |
Số/ký hiệu | Thông báo số 01/TB ngày 05/01/2021 của Phòng tiêm vắc xin dịch vụ Cát Tường |
---|---|
Cơ quan ban hành | Phòng tiêm vắc xin dịch vụ Cát Tường |
Lĩnh vực | Đủ điều kiện tiêm chủng |
Ngày ban hành | 14/04/2021 |
Số/ký hiệu | Công văn 229/SYT-VP ngày 26/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Lĩnh vực | Lĩnh vực CNTT |
Ngày ban hành | 27/01/2021 |
Số/ký hiệu | Công văn số 2427/SYT-TTr ngày 16/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Số/ký hiệu | Công văn số 184/SYT-NVD ngày 21/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Lĩnh vực | Lĩnh vực Dược |
Ngày ban hành | 27/01/2021 |
Số/ký hiệu | Quyết định 393/QĐ-SYT ngày 05/4/2021 của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
Lĩnh vực | Hành nghề Dược |
Ngày ban hành | 11/04/2021 |
Sở Y tế Tỉnh Gia Lai
Địa chỉ: 09 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai
Điện thoại: 0269 3.719.369 - Fax: 02693.719.369
Email: syt@gialai.gov.vn
website: Sở Y tế tỉnh Gia Lai