• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tin tức sự kiện
  • Thông tin công khai
  • Văn bản điều hành
  • Thủ tục hành chính
  • VĂN BẢN
  • CHUYỂN ĐỔI SỐ
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu về sở
    • Đường dây nóng
    • Danh bạ điện thoại
    • Sơ đồ tổ chức bộ máy sở y tế Gia Lai
    • Hộp thư công cụ các đơn vị
    • Các tổ chức chuyên môn nghiệp vụ
      • Văn phòng
      • Phòng Tổ chức cán bộ
      • Phòng nghiệp vụ y
      • Phòng nghiệp vụ dược
      • Phòng thanh tra
      • Phòng kế hoạch - tài chính
    • Các đơn vị y tế tuyến tỉnh
      • Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai
      • Chi cục Dân số-KHHGĐ tỉnh Gia La
      • Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
      • Bệnh viện đa khoa tỉnh Gia Lai
      • Bệnh viện y học cổ truyền
      • Bệnh viện 331
      • Bệnh viện Nhi tỉnh Gia Lai
      • Bệnh viện tâm thần kinh tỉnh Gia Lai
      • Trung Tâm Giám định y khoa
      • Bệnh viên lao và phổi Gia Lai
    • Trung tâm y tế cấp huyện
      • Trung tâm y tế thành phố Pleiku
      • Trung tâm y tế thị xã An Khê
      • Trung tâm y tế thị xã Auynpa
      • Trung tâm Y tế huyện Chư Păh
      • Trung tâm Y tế huyện Ia Grai
      • Trung tâm Y tế huyện Chư Prông
      • Trung tâm Y tế huyện Chư Sê
      • Trung tâm Y tế huyện Chư Pưh
      • Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ
      • Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện
      • Trung tâm Y tế huyện Ia Pa
      • Trung tâm Y tế huyện Krông Pa
      • Trung tâm Y tế huyện Đăk Đoa
      • Trung tâm Y tế huyện Mang Yang
      • Trung tâm Y tế huyện Đăk Pơ
      • Trung tâm Y tế huyện Kbang
      • Trung tâm Y tế huyện Kong Chro
  • Tin tức sự kiện
    • Tin nổi bật
    • Hoạt động của lãnh đạo sở
    • Tin từ đơn vị thành viên
    • Tin địa phương
    • Tin về dược, y học cổ truyền
    • Tin khác
    • Phòng, chống virut ncov - corona
  • Thông tin công khai
    • Thông báo giấy mời
    • Thông tin mời thầu (dự án)
    • Thông tin tuyển sinh
    • Tài liệu về ngân sách
    • Đấu thầu thuốc
    • Tiếp cận thông tin
    • Tài liệu quy hoạch - kế hoạch
    • Lịch công tác
  • Văn bản điều hành
    • CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU LÀ CƠ SỞ HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
    • Danh sách cơ sở đủ điều kiện khám và điều trị HIV/AIDS
    • Cở sở đủ điều kiện tiêm chủng (các đơn vị công lập).
    • Cở sở đủ điều kiện tiêm chủng (các đơn vị tư nhân).
  • Thủ tục hành chính
  • VĂN BẢN
    • CSDL về VB QPPL Trung Ương
    • CSDL về VB QPPL Tỉnh
    • PHỔ BIẾN - GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
  • CHUYỂN ĐỔI SỐ
  • Thư viện ảnh
  • Video
  • Liên hệ
  • Góp ý
  • Hỏi - đáp
  • Địa chỉ Email
  1. Trang chủ
  2. Thủ tục hành chính

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

  • Thông tin
  • Các bước
  • Hồ sơ
  • Lịch sử
  • TTHC liên thông
  • Yêu cầu
  • Góp ý
Cơ quan ban hành
Số hồ sơ 1
Lĩnh vực Thủ tục hành chính
Cách thức thực hiện
Hình thức nộpThời gian giải quyếtPhí, lệ phíMô tả
Trực tiếp20 (Ngày)Phí: 1.500.000 Đồng
Phí: 0 Đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Trực tiếp70 (Ngày)Phí: 4.300.000 Đồng (Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng))
Phí: 3.100.000 Đồng (Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền)
Phí: 0 Đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
Trực tuyến20 (Ngày)Phí: 1.500.000 Đồng
Phí: 0 Đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Trực tuyến70 (Ngày)Phí: 4.300.000 Đồng (Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng)
Phí: 3.100.000 Đồng (Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền)
Phí: 0 Đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
Dịch vụ bưu chính20 (Ngày)Phí: 1.500.000 Đồng
Phí: 0 Đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Dịch vụ bưu chính70 (Ngày)Phí: 4.300.000 Đồng (Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng)
Phí: 3.100.000 Đồng (Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền)
Phí: 0 Đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
Thời hạn giải quyết
Đối tượng thực hiện Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã,
Cơ quan trực tiếp thực hiện Sở Y tế - tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Y tế - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai).
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Quầy Sở Y tế - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai.
Kết quả thực hiện Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành 15/2023/QH15 Luật Khám, chữa bệnh 2023-01-30 Ủy ban thường vụ quốc hội 96/2023/NĐ-CP Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. 2023-12-30
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Lệ phí
STT Mức phí Mô tả
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực Đã có hiệu lực
Ngày có hiệu lực Không có thông tin
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Phạm vi áp dụng
Trình tự thực hiện

1. Trường hợp 1: Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm.
Bước 1:
Nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị thay đổi tên, địa chỉ, thời gian làm việc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại khoản 1 Điều 64 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP và nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động.
Bước 2:
Sau khi nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động trả cho cơ sở đề nghị phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
Bước 3:
Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điều chỉnh giấy phép hoạt động trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ tại khoản 2 Điều này.
Bước 4:
Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ tại khoản 2 Điều này, cơ quan cấp giấy phép hoạt động có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cấp giấy phép hoạt động hồ sơ có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở đề nghị không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị.
Bước 5:
Sau khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động trả cho cơ sở đề nghị phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP đối với hồ sơ sửa đổi, bổ sung:
a) Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung không đáp ứng yêu cầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động phải có văn bản thông báo cho cơ sở đề nghị theo quy định tại khoản 4 Điều này.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cơ quan cấp giấy phép hoạt động có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở đề nghị không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng, kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị.
b) Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này.
Bước 6:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép hoạt động, cơ quan cấp giấy phép hoạt động công bố, cập nhật trên cổng thông tin điện tử của mình và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh các thông tin liên quan đến nội dung điều chỉnh.

Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Bước 1:
Nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 64 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP và nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động.
Bước 2:
Sau khi nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ cho cơ sở đề nghị.
Bước 3:
Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động phải có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cơ quan cấp giấy phép hoạt động có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở đề nghị không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị.
Bước 4:
Sau khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động trả cho cơ sở đề nghị phiếu tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung:
Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung không đáp ứng yêu cầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động phải có văn bản thông báo cho cơ sở đề nghị theo quy định tại khoản 3 Điều này.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cơ quan cấp giấy phép hoạt động có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu.
Sau thời hạn trên, cơ sở đề nghị không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng, kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị.
Bước 5:
Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ đã được hoàn thiện theo quy định tại khoản 3, 4 Điều này, cơ quan cấp giấy phép hoạt động:
a) Ban hành văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ nếu thuộc trường hợp không phải tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở.
b) Cơ quan cấp giấy phép hoạt động tổ chức thẩm định tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp phải tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, biên bản thẩm định phải nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Bước 6:
Sau khi thẩm định thực tế tại cơ sở, cơ quan cấp giấy phép hoạt động có trách nhiệm:
a) Ban hành văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
b) Ban hành văn bản thông báo về các nội dung cần khắc phục, sửa chữa trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định đối với trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cơ quan cấp giấy phép hoạt động có văn bản thông báo về các nội dung cần sửa đổi, bổ sung mà cơ sở đề nghị không hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị.
Bước 7:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung của cơ sở đề nghị, cơ quan cấp giấy phép hoạt động:
a) Ban hành văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế việc sửa đổi, bổ sung của cơ sở đề nghị;
b) Tiến hành kiểm tra thực tế việc sửa đổi, bổ sung của cơ sở đề nghị trong trường hợp phải kiểm tra thực tế:
- Ban hành văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật đối với trường hợp cơ sở đề nghị đã hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung;
- Có văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật nếu cơ sở đề nghị đã hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung.
Bước 8:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày cho phép bổ sung danh mục kỹ thuật, cơ quan cấp giấy phép hoạt động công bố, cập nhật trên cổng thông tin điện tử hoặc trang tin điện tử của mình và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh các thông tin liên quan đến nội dung điều chỉnh.

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờMẫu tờ khaiSố lượng
Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
Bản gốc giấy phép hoạt độngBản chính1
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế và hồ sơ nhân sự tương ứng với quy mô hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay đổi và các tài liệu minh chứng đáp ứng việc thay đổiBản chính1
Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CPBản chính (Mẫu 02.docx)1
Trường hợp 1: Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc
Các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 54 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2023.Bản chính hoặc Bản sao1
Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CPBản chính (Mẫu 02.docx)1
Số bộ hồ sơ
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản quy định
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC 1. Các trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động: a) Thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc; b) Thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật. 2. Đáp ứng theo các điều kiện quy định tại Điều 40 đến Điều 58 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Chuyên mục
  • Quản lý nhà nước về y tế
  • CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NGÀNH Y TẾ
  • Hành nghề KBCB
  • Hành nghề Dược
  • Đào tạo, tuyển dụng
  • DS đơn vị khám sức khỏe
  • LĨNH VỰC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
  • An toàn sinh học
Quản lý nhà nước về y tế
848/SYT-NVD
​Về việc thu hồi và tiêu hủy dược liệu không đạt chất lượng.
15/05/2020
Số/ký hiệu 848/SYT-NVD
Cơ quan ban hành Sở Y Tế
Ngày ban hành 15/05/2020
Ngày hiệu lực 15/05/2020
1 Tệp kèm theo
upload/1001879/20200528/2700a5ff5b329e263a12a32e29c49cca637251594625741255848.signed.pdf
Tải về
Xem chi tiết
792/VBCB-SYT
​Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe (TTYT thành phố Pleiku).
08/05/2020
Số/ký hiệu 792/VBCB-SYT
Cơ quan ban hành Sở Y Tế
Ngày ban hành 08/05/2020
Ngày hiệu lực 08/05/2020
1 Tệp kèm theo
upload/1001879/20200528/fa75977e2712a74694f73daeee445a32637248006105013782792.signed.pdf
Tải về
Xem chi tiết
776/SYT-NVD
​Về việc đình chỉ lưu hành thuốc Dekasiam không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
07/05/2020
Số/ký hiệu 776/SYT-NVD
Cơ quan ban hành Sở Y Tế
Ngày ban hành 07/05/2020
Ngày hiệu lực 07/05/2020
1 Tệp kèm theo
upload/1001879/20200528/b33f034ed7c1a143b45a25b67c110ebf637244658922624606776.signed.pdf
Tải về
Xem chi tiết
473/QĐ-SYT
​Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, Giấy chứng nhận dạt GPP.
05/05/2020
Số/ký hiệu 473/QĐ-SYT
Cơ quan ban hành Sở Y Tế
Ngày ban hành 05/05/2020
Ngày hiệu lực 05/05/2020
1 Tệp kèm theo
upload/1001879/20200528/d51ca7f6cae5ce974d2266ff44dd9b98637244662011202385473.signed.pdf
Tải về
Xem chi tiết
1913/SYT-NVD
​Về việc đình chỉ lưu hành, thu hồi mỹ phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
23/12/2019
Số/ký hiệu 1913/SYT-NVD
Cơ quan ban hành Sở Y Tế
Ngày ban hành 23/12/2019
Ngày hiệu lực 23/12/2019
2 Tệp kèm theo
upload/1001879/20200528/65054c05cc3a06b599331d2679861db96371270276287493821913.signed.pdf
Tải về
aafd487c2c6e7584bfd27a082471aa2c637251591780105309846.signed.pdf
Tải về
Xem chi tiết
Quyết định 1911/QĐ-BYT ngày 19/04/2021 của Bộ Y tế
Quyết định về việc ban hành Tài liệu “Hướng dẫn Sàng lọc và điều trị dự phòng tiền sản giật”.
22/04/2021
Số/ký hiệu Quyết định 1911/QĐ-BYT ngày 19/04/2021 của Bộ Y tế
Cơ quan ban hành Bộ Y Tế
Lĩnh vực Công tác khám bệnh, chữa bệnh
Ngày ban hành 22/04/2021
Ngày hiệu lực 19/04/2021
Ngày hết hiệu lực 19/04/2021
2 Tệp kèm theo
upload/1001879/20210422/QD_Phe_duyet_HD_SL_DT_DP_TSG_signed_10889d7e04.pdf
Tải về
upload/1001879/20210422/HD_SL_DT_DP_TSG_692d392974.pdf
Tải về
Xem chi tiết
Công văn 229/SYT-VP ngày 26/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Về việc thực hiện gửi, nhận văn bản điện tử không gửi kèm văn bản giấy
27/01/2021
Số/ký hiệu Công văn 229/SYT-VP ngày 26/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành Sở Y Tế
Lĩnh vực Lĩnh vực CNTT
Ngày ban hành 27/01/2021
1 Tệp kèm theo
upload/1001879/20210127/229_signed_signed_869fc19407.pdf
Tải về
Xem chi tiết
Quyết định 393/QĐ-SYT ngày 05/4/2021 của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Về việc thu hồi Chứng chỉ hành nghề Dược (Huỳnh Thị Kim Ngân)
11/04/2021
Số/ký hiệu Quyết định 393/QĐ-SYT ngày 05/4/2021 của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Cơ quan ban hành Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Lĩnh vực Hành nghề Dược
Ngày ban hành 11/04/2021
1 Tệp kèm theo
upload/1001879/20210411/07042021140239pm-saoy-qd_393_nvd_w_thu_hoi_chung_chi_hanh_nghe_duoc_268f83b9ef.pdf
Tải về
Xem chi tiết
Công văn số 184/SYT-NVD ngày 21/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
V/v cử công chức, viên chức tham gia Tổ thẩm định nhu cầu thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia năm 2021
27/01/2021
Số/ký hiệu Công văn số 184/SYT-NVD ngày 21/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành Sở Y Tế
Lĩnh vực Lĩnh vực Dược
Ngày ban hành 27/01/2021
1 Tệp kèm theo
upload/1001879/20210127/184_THAMGIA_HD_signed_signed_6001d19407.pdf
Tải về
Xem chi tiết
Thông báo số 671/TB-SYT ngày 28/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng công chức, viên chức năm 2020
28/12/2020
Số/ký hiệu Thông báo số 671/TB-SYT ngày 28/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành Sở Y Tế
Ngày ban hành 28/12/2020
2 Tệp kèm theo
upload/1001879/20201228/671_signed_signed_01c6a19407.pdf
Tải về
upload/1001879/20201228/671__Van_phong_So_Y_te_signed_aadfdfc8e1.pdf
Tải về
Xem chi tiết
Công văn số 2427/SYT-TTr ngày 16/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Về việc tuyên truyền, phổ biến quy định về quản lý, sử dụng pháo
31/12/2020
Số/ký hiệu Công văn số 2427/SYT-TTr ngày 16/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành Sở Y Tế
Ngày ban hành 31/12/2020
2 Tệp kèm theo
upload/1001879/20201231/2427_signed_signed_2656519407.pdf
Tải về
upload/1001879/20201231/de_cuong_Gioi_thieu_Nghi_dinh_137_nam_2020_ve_quan_ly__su_dung_phao_4e5f85888a.pdf
Tải về
Xem chi tiết
Thông báo số 261/TB-HĐND ngày12/3/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai
Thông báo kỳ họp thứ Mười tám ( chuyên đề), HĐND tỉnh khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021
17/03/2021
Số/ký hiệu Thông báo số 261/TB-HĐND ngày12/3/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành HĐND tỉnh Gia Lai
Lĩnh vực Công tác khám bệnh, chữa bệnh
Ngày ban hành 17/03/2021
1 Tệp kèm theo
upload/1001879/20210317/scan0786_signed_6ce75c8565.pdf
Tải về
Xem chi tiết
Lĩnh vực y
848/SYT-NVD
​Về việc thu hồi và tiêu hủy dược liệu không đạt chất lượng.
792/VBCB-SYT
​Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe (TTYT thành phố Pleiku).
776/SYT-NVD
​Về việc đình chỉ lưu hành thuốc Dekasiam không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
473/QĐ-SYT
​Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, Giấy chứng nhận dạt GPP.
1913/SYT-NVD
​Về việc đình chỉ lưu hành, thu hồi mỹ phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Quyết định 1911/QĐ-BYT ngày 19/04/2021 của Bộ Y tế
Quyết định về việc ban hành Tài liệu “Hướng dẫn Sàng lọc và điều trị dự phòng tiền sản giật”.
Công văn số 2427/SYT-TTr ngày 16/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Về việc tuyên truyền, phổ biến quy định về quản lý, sử dụng pháo
Thông báo số 261/TB-HĐND ngày12/3/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai
Thông báo kỳ họp thứ Mười tám ( chuyên đề), HĐND tỉnh khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021
Thông báo số 671/TB-SYT ngày 28/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng công chức, viên chức năm 2020
Quyết định số 1173/QĐ-SYT ngày 07/12/2020
Về việc cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh tháng 12/2020.
Quyết định số 1174/QĐ-SYT ngày 07/12/2020
Về việc cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh tháng 12 năm 2020.
Chỉ thị số 02/CT-BYT ngày23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Chỉ thị về công tác quốc phòng, an ninh trong Ngành Y tế năm 2021.
Lĩnh vực dược
792/VBCB-SYT
​Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe (TTYT thành phố Pleiku).
776/SYT-NVD
​Về việc đình chỉ lưu hành thuốc Dekasiam không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
473/QĐ-SYT
​Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, Giấy chứng nhận dạt GPP.
1913/SYT-NVD
​Về việc đình chỉ lưu hành, thu hồi mỹ phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Thông báo số 671/TB-SYT ngày 28/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng công chức, viên chức năm 2020
Quyết định 393/QĐ-SYT ngày 05/4/2021 của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Về việc thu hồi Chứng chỉ hành nghề Dược (Huỳnh Thị Kim Ngân)
Chỉ thị số 02/CT-BYT ngày23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Chỉ thị về công tác quốc phòng, an ninh trong Ngành Y tế năm 2021.
Công văn số 2075/SNV-CCVC ngày 18/12/2020
Về việc báo cáo số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh.
Công văn số 2409/SYT-NVD ngày 14/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Về việc xin góp ý dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 05/TT-BYT (Lần 2).
Công văn số 2411/SYT-NVD ngày 14/12/2020
Về việc thực hiện Quyết định của Cục QLD ban hành 01 danh mục thuốc gia hạn giấy đăng ký lưu hành (đợt 105)
Công văn 229/SYT-VP ngày 26/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Về việc thực hiện gửi, nhận văn bản điện tử không gửi kèm văn bản giấy
Công văn số 184/SYT-NVD ngày 21/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
V/v cử công chức, viên chức tham gia Tổ thẩm định nhu cầu thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia năm 2021
Lĩnh vực trang thiết bị y tế
792/VBCB-SYT
​Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe (TTYT thành phố Pleiku).
776/SYT-NVD
​Về việc đình chỉ lưu hành thuốc Dekasiam không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
473/QĐ-SYT
​Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, Giấy chứng nhận dạt GPP.
1913/SYT-NVD
​Về việc đình chỉ lưu hành, thu hồi mỹ phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Chỉ thị số 02/CT-BYT ngày23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Chỉ thị về công tác quốc phòng, an ninh trong Ngành Y tế năm 2021.
Công văn 229/SYT-VP ngày 26/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Về việc thực hiện gửi, nhận văn bản điện tử không gửi kèm văn bản giấy
Quyết định số 1131/QĐ-SYT ngày 23/11/2020
Về việc điều chuyển tài sản là máy xét nghiệm Real-time PCR của Bệnh viện đa khoa tỉnh cho Trung tâm y tế thành phố Pleiku
1975/PCBSX-GL
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế - CTY TNHH MTV Duy Đức Phát
BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN QUÝ 3 NĂM 2024.
BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH BẰNG HÌNH THỨC RÚT DỰ TOÁN TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC QUÝ 3 NĂM 2024.
Thư mời chào giá
Thư mời chào giá (TT Giám định y khoa): Mua test xét nghiệm, vật tư hóa chất phục vụ công tác năm 2025
Quyết định số: 531 / QĐ -SYT, ngày 03/10/2024
QUYẾT ĐỊNH Về việc điều chuyển tài sản là trang thiết bị y tế từ Trung tâm Y tế huyện Ia Pa sang Bệnh viện Nhi tỉnh Gia Lai
Văn bản công bố
Văn bản công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn chế phẩm (CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI AGRIA GIA LAI).
An toàn sinh học
792/VBCB-SYT
​Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe (TTYT thành phố Pleiku).
776/SYT-NVD
​Về việc đình chỉ lưu hành thuốc Dekasiam không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
473/QĐ-SYT
​Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, Giấy chứng nhận dạt GPP.
1913/SYT-NVD
​Về việc đình chỉ lưu hành, thu hồi mỹ phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Chỉ thị số 02/CT-BYT ngày23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Chỉ thị về công tác quốc phòng, an ninh trong Ngành Y tế năm 2021.
Công văn 229/SYT-VP ngày 26/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Về việc thực hiện gửi, nhận văn bản điện tử không gửi kèm văn bản giấy
01/TB-KRP
Cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng - Phòng tiêm Vắc xin dịch vụ Krông Pa
Thông báo số 01/TB ngày 05/01/2021 của Phòng tiêm vắc xin dịch vụ Cát Tường
Thông báo cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (Phòng tiêm vắc xin dịch vụ Cát Tường).
Ban tự công bố 118/BTCB - TTYT ngày 04/3/2024
Bản tự công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học (Trung tâm Y tế huyện Đăk Đoa).
Bản tự công bố
Bản tự công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn An toàn thực phẩm (Bệnh viện Hùng Vương Gia Lai).
Bản công bố số 01/PXNTT2, ngày 29/9/2023.
Bản tự công bố cơ sở đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học (Phòng xét nghiệm Thu Trâm 2).
Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND, ngày 24/2/2023
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Gia Lai.
Tình hình xử lý hồ sơ 2021
  • Đã tiếp nhận
  • 159 hồ sơ
  • Đang xử lý
  • 77 hồ sơ
  • Tỉ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn
  • 100(%)
Xem chi tiết kế quả xử lý hồ sơ tại đây
Thăm dò ý kiến
Quý khách hàng đánh giá thế nào về dịch vụ y tế của chúng tôi?
Bình chọn Xem kết quả

Kết quả bình chọn

Thống kê truy cập
Lượt truy cập hiện tại : 3
Hôm nay : 30
Hôm qua : 19
Tháng 06 : 366
Tháng trước : 287
  • Trang chủ
  • Liên hệ
  • Góp ý
  • Hỏi - đáp
Thông tin liên hệ

Sở Y tế Tỉnh Gia Lai

Địa chỉ: 09 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai

Điện thoại: 0269 3.719.369 -  Fax: 02693.719.369

Email: syt@gialai.gov.vn

website: Sở Y tế tỉnh Gia Lai

Bản quyền

Chịu trách nhiệm chính: Lý Minh Thái - Giám đốc Sở Y tế tỉnh Gia Lai

Giấy phép số: Số 09/GP-TTĐT , ngày 29/08/2016

Chung nhan Tin Nhiem Mang