Cơ quan ban hành | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | |||||||||||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính | ||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||
Thời hạn giải quyết | |||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức | ||||||||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Trung tâm giám định y khoa, Bộ GTVT | ||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành 04/2012/UBTVQH13 Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng 16-07-2012 Ủy ban thường vụ quốc hội 31/2013/NĐ-CP Nghị định 31/2013/NĐ-CP - Hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng 09-04-2013 Chính phủ 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH-Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh 25-11-2014 Bộ Y tế | ||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | |||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | ||||||||||||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | ||||||||||||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | ||||||||||||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Trả Biên bản khám GĐYK cho đối tượng |
---|
Thành phần hồ sơ |
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|
Số/ký hiệu | 848/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 15/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 15/05/2020 |
Số/ký hiệu | 792/VBCB-SYT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 08/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 08/05/2020 |
Số/ký hiệu | 776/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 07/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 07/05/2020 |
Số/ký hiệu | 473/QĐ-SYT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 05/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 05/05/2020 |
Số/ký hiệu | 1913/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 23/12/2019 |
Ngày hiệu lực | 23/12/2019 |
Số/ký hiệu | Quyết định 1911/QĐ-BYT ngày 19/04/2021 của Bộ Y tế |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Y Tế |
Lĩnh vực | Công tác khám bệnh, chữa bệnh |
Ngày ban hành | 22/04/2021 |
Ngày hiệu lực | 19/04/2021 |
Ngày hết hiệu lực | 19/04/2021 |
Số/ký hiệu | Công văn 229/SYT-VP ngày 26/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Lĩnh vực | Lĩnh vực CNTT |
Ngày ban hành | 27/01/2021 |
Số/ký hiệu | Quyết định 393/QĐ-SYT ngày 05/4/2021 của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
Lĩnh vực | Hành nghề Dược |
Ngày ban hành | 11/04/2021 |
Số/ký hiệu | Công văn số 184/SYT-NVD ngày 21/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Lĩnh vực | Lĩnh vực Dược |
Ngày ban hành | 27/01/2021 |
Số/ký hiệu | Thông báo số 671/TB-SYT ngày 28/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 28/12/2020 |
Số/ký hiệu | Công văn số 2427/SYT-TTr ngày 16/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Số/ký hiệu | Thông báo số 261/TB-HĐND ngày12/3/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | HĐND tỉnh Gia Lai |
Lĩnh vực | Công tác khám bệnh, chữa bệnh |
Ngày ban hành | 17/03/2021 |
Sở Y tế Tỉnh Gia Lai
Địa chỉ: 09 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai
Điện thoại: 0269 3.719.369 - Fax: 02693.719.369
Email: syt@gialai.gov.vn
website: Sở Y tế tỉnh Gia Lai