Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính | |||
Cách thức thực hiện | Nộp Trực tiếp tại trụ sở Sở Y tế. | |||
Thời hạn giải quyết | 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không phải thẩm định cơ sở kinh doanh thì thời hạn tối đa là 20 ngày làm việc theo quy định tại Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 98/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012. | |||
Đối tượng thực hiện | ||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | ||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | ||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Dược số 34/QH11 ngày 14/6/2005. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Dượ.c - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Dược. - Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng BYT hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của luật dược và nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược. - Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 08/01/2013 Quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện: thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh. - Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược. | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Y Tế | |||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
|
|||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: Số 09 Trần Hưng Đạo, TP.Pleiku, Gia Lai Bước 2: Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn cho người nộp hồ sơ; và chuyển hồ sơ đến bộ phận, người có thẩm quyền giải quyết. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. * Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ 7h00-11h00, chiều từ 13h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định của pháp luật). |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Theo Quy định tại Khoản 2 Điều 11 Luật Dược số 34/QH11 ngày 14/6/2005: Cơ sở kinh doanh thuốc được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc phải có các điều kiện sau: - Cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự có trình độ chuyên môn cần thiết cho từng hình thức kinh doanh thuốc; - Người quản lý chuyên môn về dược đã được cấp Chứng chỉ hành nghề dược phù hợp với hình thức kinh doanh. |
---|
Số/ký hiệu | 848/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 15/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 15/05/2020 |
Số/ký hiệu | 792/VBCB-SYT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 08/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 08/05/2020 |
Số/ký hiệu | 776/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 07/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 07/05/2020 |
Số/ký hiệu | 473/QĐ-SYT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 05/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 05/05/2020 |
Số/ký hiệu | 1913/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 23/12/2019 |
Ngày hiệu lực | 23/12/2019 |
Số/ký hiệu | Quyết định 1911/QĐ-BYT ngày 19/04/2021 của Bộ Y tế |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Y Tế |
Lĩnh vực | Công tác khám bệnh, chữa bệnh |
Ngày ban hành | 22/04/2021 |
Ngày hiệu lực | 19/04/2021 |
Ngày hết hiệu lực | 19/04/2021 |
Số/ký hiệu | Công văn 229/SYT-VP ngày 26/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Lĩnh vực | Lĩnh vực CNTT |
Ngày ban hành | 27/01/2021 |
Số/ký hiệu | Quyết định 393/QĐ-SYT ngày 05/4/2021 của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
Lĩnh vực | Hành nghề Dược |
Ngày ban hành | 11/04/2021 |
Số/ký hiệu | Công văn số 184/SYT-NVD ngày 21/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Lĩnh vực | Lĩnh vực Dược |
Ngày ban hành | 27/01/2021 |
Số/ký hiệu | Thông báo số 671/TB-SYT ngày 28/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 28/12/2020 |
Số/ký hiệu | Công văn số 2427/SYT-TTr ngày 16/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Số/ký hiệu | Thông báo số 261/TB-HĐND ngày12/3/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | HĐND tỉnh Gia Lai |
Lĩnh vực | Công tác khám bệnh, chữa bệnh |
Ngày ban hành | 17/03/2021 |
Sở Y tế Tỉnh Gia Lai
Địa chỉ: 09 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai
Điện thoại: 0269 3.719.369 - Fax: 02693.719.369
Email: syt@gialai.gov.vn
website: Sở Y tế tỉnh Gia Lai