Cơ quan ban hành | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 1 | ||||||||||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính | ||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||
Thời hạn giải quyết | |||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã, | ||||||||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | |||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |||||||||||||
Kết quả thực hiện | Sở Y tế - tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Y tế - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai). | ||||||||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | 03/2013/TT-BTC Thông tư 03/2013/TT-BTC - Quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh 2013-01-08 Bộ Tài chính 16/2012/QH13 Luật 16/2012/QH13-Quảng cáo 2012-06-21 181/2013/NĐ-CP Nghị định 181/2013/NĐ-CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo 2013-11-14 Chính phủ 09/2015/TT-BYT Thông tư 09/2015/TT-BYT - Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế 2015-05-25 Bộ Y tế 34/2005/QH11 Luật 34/2005/QH11-Dược 2005-06-14 | ||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | |||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | ||||||||||||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | ||||||||||||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | ||||||||||||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
---|
Thành phần hồ sơ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Điều 4 Thông tư số 09/2015/TT-BYT: Điều kiện chung để xác nhận nội dung quảng cáo 1. Nội dung quảng cáo phải bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về quảng cáo, không có hành vi bị cấm quy định tại Điều 8 của Luật quảng cáo. 2. Tiếng nói, chữ viết, hình ảnh trong quảng cáo phải bảo đảm ngắn gọn, thông dụng, đúng quy định tại Điều 18 của Luật quảng cáo. Cỡ chữ nhỏ nhất trong nội dung quảng cáo phải bảo đảm tỷ lệ đủ lớn để có thể đọc được trong điều kiện bình thường và không được nhỏ hơn tỷ lệ tương đương cỡ chữ Vntime hoặc Times New Roman 12 trên khổ giấy A4. Điều 6 Thông tư số 09/2015/TT-BYT: Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm 1. Mỹ phẩm phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo. 2. Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 4 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP và các nội dung sau đây: a) Không được sử dụng hình ảnh, trang phục, tên, thư tín, bài viết của các đơn vị, cơ sở y tế, bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế khác; b) Tính năng, công dụng của sản phẩm phải phù hợp với bản chất của sản phẩm, phân loại sản phẩm và tính năng, công dụng đã được công bố theo quy định của pháp luật. 3. Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 15 Thông tư này. 4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam của đơn vị đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm ủy quyền bằng văn bản. |
---|
Số/ký hiệu | 848/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 15/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 15/05/2020 |
Số/ký hiệu | 792/VBCB-SYT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 08/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 08/05/2020 |
Số/ký hiệu | 776/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 07/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 07/05/2020 |
Số/ký hiệu | 473/QĐ-SYT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 05/05/2020 |
Ngày hiệu lực | 05/05/2020 |
Số/ký hiệu | 1913/SYT-NVD |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 23/12/2019 |
Ngày hiệu lực | 23/12/2019 |
Số/ký hiệu | Quyết định 1911/QĐ-BYT ngày 19/04/2021 của Bộ Y tế |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Y Tế |
Lĩnh vực | Công tác khám bệnh, chữa bệnh |
Ngày ban hành | 22/04/2021 |
Ngày hiệu lực | 19/04/2021 |
Ngày hết hiệu lực | 19/04/2021 |
Số/ký hiệu | Công văn 229/SYT-VP ngày 26/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Lĩnh vực | Lĩnh vực CNTT |
Ngày ban hành | 27/01/2021 |
Số/ký hiệu | Quyết định 393/QĐ-SYT ngày 05/4/2021 của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
Lĩnh vực | Hành nghề Dược |
Ngày ban hành | 11/04/2021 |
Số/ký hiệu | Công văn số 184/SYT-NVD ngày 21/01/2021 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Lĩnh vực | Lĩnh vực Dược |
Ngày ban hành | 27/01/2021 |
Số/ký hiệu | Thông báo số 671/TB-SYT ngày 28/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 28/12/2020 |
Số/ký hiệu | Công văn số 2427/SYT-TTr ngày 16/12/2020 của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | Sở Y Tế |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Số/ký hiệu | Thông báo số 261/TB-HĐND ngày12/3/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
---|---|
Cơ quan ban hành | HĐND tỉnh Gia Lai |
Lĩnh vực | Công tác khám bệnh, chữa bệnh |
Ngày ban hành | 17/03/2021 |
Sở Y tế Tỉnh Gia Lai
Địa chỉ: 09 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai
Điện thoại: 0269 3.719.369 - Fax: 02693.719.369
Email: syt@gialai.gov.vn
website: Sở Y tế tỉnh Gia Lai